Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
TATTOOING: AN ANCIENT TRADITION
Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was (1)______ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to do. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (2)______ in popularity. A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men (3)______ there were 1,333 designs.
Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (4)______ about catching a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (5)______ the pain.
(1)
A. exported
B. finished
C. banned
D. blamed

Đáp án C

Đáp án C.
Câu hỏi từ vựng.
A. export (v): xuất khẩu.
B. finish (v): kết thúc.
C. ban (v): cấm.
D. blame (v): đổ lỗi.
Dịch: Mặt khác, việc xăm hình bị cấm ở Châu Âu bởi các những người theo đạo Kitô, họ nghĩ rằng đó là một việc làm tội lỗi.
(2)
A. gained
B. won
C. earned
D. made

Đáp án A

Đáp án A.
(to) gain in popularity: được ưu chuộng, được yêu thích, trở nên nổi tiếng.
Dịch: Những thủy thủ trở lại từ những hòn đảo này với hình ảnh của Chúa Kitô trên lưng và từ đó về sau, hình xăm đã trở nên phổ biến.
(3)
A. inquired
B. questioned
C. spoken
D. demanded

Đáp án B



Câu hỏi từ vựng.

A. inquire (v): thăm dò, dò hỏi, điều tra.

B. question (v): hỏi, thẩm vấn.

C. speak (v): nói, lên tiếng.

D. demand (v): đòi hỏi, yêu cầu.

Dịch: Cuộc điều tra của quân đội Pháp năm 1881 cho thấy trong 387 người đàn ông được hỏi thì có 1.333 mẫu thiết kế.
(4)
A. trouble
B. danger
C. concern
D. threat

Đáp án C

Đáp án C.
Câu hỏi từ vựng.
A. trouble (n): điều phiền toái, rắc rối.
B. danger (n): sự nguy hiểm.
C. concern (n): sự lo lắng.
D. threat (n): mối đe doạ.
“concern about sth”: lo lắng, quan ngại về điều gì đó.
Dịch: Cũng có một số mối quan ngại về việc mắc bệnh về máu từ kim tiêm không được tiệt trùng.
(5)
A. worth
B. owed
C. due
D. deserved

Đáp án A

Đáp án A.
A. worth (a): đáng giá.
B. owe: nợ, có được
C. due: thích hợp, thích đáng.
D. deserved: xứng đáng.
“worth something”: xứng đáng với cái gì.
Dịch: Ngay cả đối với những người muốn có một hình xăm, quá trình xăm không phải không đau, nhưng kết quả cuối cùng, trong mắt họ, là đáng để chịu đau.
Dịch bài
Xăm là một nghệ thuật cổ xưa. Ở Hy Lạp cổ đại, những người có hình xăm được coi là thành viên của tầng lớp trên. Mặt khác, việc xăm hình bị cấm ở Châu Âu bởi các những người theo đạo Kitô, họ nghĩ rằng đó là một việc làm tội lỗi. Mãi cho đến cuối thế kỷ 18, khi thuyền trưởng Cook nhìn thấy người đảo Nam Hải trang trí cơ thể của họ bằng hình xăm, thì mới bắt đầu thay đổi quan điểm. Những thủy thủ trở lại từ những hòn đảo này với hình ảnh của Chúa Kitô trên lưng và từ đó về sau, hình xăm đã trở nên phổ biến. Cuộc điều tra của quân đội Pháp năm 1881 cho thấy trong 387 người đàn ông được hỏi thì có 1.333 mẫu thiết kế. Ngày nay, không phải ai cũng có thể chấp nhận được việc xăm hình. Một số người nghĩ xăm một hình lên người là điều ngớ ngẩn vì những hình xăm ít nhiều là vĩnh viễn không thể xóa. Cũng có một số mối quan ngại về việc mắc bệnh về máu từ kim tiêm không được tiệt trùng. Ngay cả đối với những người muốn có một hình xăm, quá trình xăm không phải không đau, nhưng kết quả cuối cùng, trong mắt họ, là đáng để chịu đau.