Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm động từ:
Ta có:

-keep sb out of sth: không cho ai tham gia vào cái gì; không cho phép ai vào đâu
- keep off: không cho vào đâu; ngăn chặn cái gì làm hại ai
- keep in: giữ ai đó ở lại một địa điểm cụ thể như một hình phạt
- keep up with: bắt kịp với, theo kịp với
Tạm dịch: However, many male historians deny that important female figures have been kept out of the history books. (Tuy nhiên, nhiều nhà sử học nam phủ nhận việc những nhân vật nữ quan trọng đã bị loại khỏi sử sách.)
=>Căn cứ vào nghĩa, ta chọn đáp án A.
Số bình luận về đáp án: 0