Đáp án đúng: B
Chủ đề về GLOBAL WARMING
Kiến thức về cụm từ cố định
A. space /speɪs/ (n): không gian, khoảng không sẵn có để dùng làm gì
B. pace /peɪs/ (n): nhịp, bước đi, tốc độ đi/chạy…
C. rhythms /ˈrɪðəmz/ (n): giai điệu (bài hát, bài thơ); sự thay đổi theo tự nhiên (thở)
D. step /step/ (n): bước (chân); khoảng cách ngắn
=> Cụm từ: Keep pace (with sth): bắt kịp, bắt nhịp được theo cái gì (để kịp thích nghi với sự thay đổi hay môi trường)
Tạm dịch: “Glaciers are melting, sea levels are rising, and cloud forests are dying. More alarmingly, wildlife is scrambling to keep (6) _______.
(Các sông băng đang tan chảy, mực nước biển dâng cao và các khu rừng sương mù đang chết dần. Đáng báo động hơn, động vật hoang dã đang tranh giành nhau để bắt kịp tiến độ với sự thay đổi của môi trường.)”