Đáp án đúng:
Kiến thức về từ loại
Tạm dịch: It is the combination of clear reasoning, sound judgement and effective presentation and communication skills that defines true rhetoric. (Đó là sự kết hợp của những lập luận rõ ràng, khả năng phán đoán đúng đắn, kỹ năng trình bày và giao tiếp hiệu quả giúp định nghĩa khả năng hùng biện thực sự.)
* Ta có:
- judge /dʒʌdʒ/ (v): xét xử, phân xử; phán đoán; đánh giá;
- judge /dʒʌdʒ/ (n): quan tòa, thẩm phán; người phân xử; trọng tài; người am hiểu
- jugdement /ˈdʒʌdʒmənt/ (n): sự đánh giá; óc phán đoán, óc suy xét; sự phê bình, sự chỉ trích
- judgemental /dʒʌdʒˈmen.təl/ (adj): phán xét, xoi mói
=> Ta thấy, chỗ trống cần điền một danh từ đứng sau tính từ “sound”.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu, chỗ trống cần điền là “judg(e)ment”.
* Notes:
- combination /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ (n): sự kết hợp, sự phối hợp
- sound /saʊnd/ (adj): đúng đắn; có cơ sở; hợp lý; khỏa mạnh, lành mạnh
- define /dɪˈfaɪn/ (v): xác định; định nghĩa
- rhetoric /ˈret.ər.ɪk/ (n): hùng biện, thuật hùng biện