(34)

Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án:

A. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
B. catch /kætʃ/ (v): nắm bắt
C. look /lʊk/ (v): nhìn
D. retreat /rɪˈtriːt/ (v): rút lui
*Ta có:
- Collocation: pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
Tạm dịch: “One downside to choosing to study and (34) ______ a career in music is that you end up spending hours and hours by yourself.” (Một nhược điểm khi chọn học và theo đuổi sự nghiệp âm nhạc là cuối cùng bạn sẽ dành hàng giờ đồng hồ cho bản thân.)
Do đó, A là đáp án phù hợp
Số bình luận về đáp án: 1