– “Do you collect stamps or other things?” - “Yes, I’m a stamp ____”

Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ loại
A. collector /kə'lektə[r]/ (n): người thu thập, người sưu tầm, người thu (thuế…)
B. collecting - collect /kə'lekt/ (v): thu lượm, thu thập, thu gom
C. collect /kə'lekt/ (v): thu lượm, thu thập, thu gom
D. collection /kə'lek∫n/ (n): bộ sưu tầm, bộ sưu tập
=> Ta có: Sau mạo từ là một N, dựa vào ngữ nghĩa, ta cần một N chỉ người.
Tạm dịch: – “Bạn có sưu tập tem hay những thứ khác không?” - “Vâng, tôi là một nhà sưu tập tem”
=> Ta chọn đáp án A
Số bình luận về đáp án: 0