__________, he will get ready to go to work.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về mệnh đề danh từ
Xét các đáp án:

A. When he will have breakfast tomorrow -> không đúng cấu trúc. Trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian không có thì tương lai đơn
B. Until he would have breakfast tomorrow -> không đúng vì trong mệnh đề until không dùng would
C. After he has breakfast tomorrow: sau khi anh ấy ăn sáng vào ngày mai
D. As soon as he had breakfast tomorrow: không đúng về quy tắc sự phối thì
Tạm dịch: Ngày mai sau khi anh ấy ăn sáng xong, anh ấy sẽ chuẩn bị đi làm.
=> Đáp án C.
Số bình luận về đáp án: 0