- “Yes, but luckily the weather is changing for _______________.”">
- “Yes, but luckily the weather is changing for _______________.”"> - “It has been very cold lately." - “Yes, but luckily the weather is changing for .”

- “It has been very cold lately."

- “Yes, but luckily the weather is changing for _______________.”

Đáp án đúng: A
Dịch: -"Gần đây trời rất lạnh"
                       -''Ừ, nhưng may mắn thay, cuối cùng thời tiết cũng thay đổi theo hướng dễ chịu hơn.
*Note cụm:
- Change for the better (idm): diễn tả tình huống hay điều gì cuối cùng cũng thay đổi theo hướng tích cực, dễ chịu hơn.
- (Change) for the worse (idm): diễn tả tình huống hay điều gì thay đổi hay xảy ra theo hướng tệ hơn, khó chịu hay khó khăn hơn.
=> Căn cứ vào ngữ cảnh: ý kiến đầu mang sắc thái chê thời tiết xấu, sang ý kiến hai dùng "luckily"-may mắn thay, thể hiện ý điều trái ngược đang diễn ra, nghĩa là thay đổi theo hướng tích cực
Số bình luận về đáp án: 0