A. Teeming /ˈtiːmɪŋ/(a); đầy người, nhiều người
B. Brim /brɪm/(n): chứa đầy cái gì (nước mắt, sự tự tin)(+with)
C. Seethe /ˈsiːð/(v): tức giận nhưng không nói ra (+with)
D. Pour /pɔːr/(v): xối xả (mưa); trút (nước…)
Tạm dịch: Phẫn uất trong lòng, ông Darrell lao tới cục thuế địa phương và yêu cầu gặp người chịu trách nhiệm cho vụ việc của vợ mình kéo dài lê thê gần 3 năm qua.