(1)

Đáp án đúng: C
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
enthusiast (n): người nhiệt tâm, người hâm mộ
enthusiastic (adj): nhiệt tình, hăng hái
enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình, hăng hái
Cần điền adj vào chỗ trống, đi sau động từ “are” và bổ nghĩa cho chủ từ “They”.
“They are all very ENTHUSIASTIC about the new line of evening wear from our Paris collection.”
(Họ đều rất NHIỆT TÌNH về dòng sản phẩm dạ tiệc mới từ bộ sưu tập Paris của chúng ta.)
Số bình luận về đáp án: 0