(2)

Đáp án đúng: B
Kiến thức về từ vựng

A. sound /saʊnd/ (n): âm thanh, tiếng

B. sense /sens/ (n): khả năng nhận biết, óc, ý thức, tinh thần

C. taste /teist/ (n): vị giác

D. touch /tʌt∫/ (n): sự đụng, chạm
=> Cụm từ: A sense of: cảm giác

Tạm dịch
: It shows interest in what they are saying and is thought to carry a (2) ___________ of honesty.

(Nó cho thấy sự quan tâm đến những gì họ đang nói và được cho là mang một cảm giác trung thực.)
Số bình luận về đáp án: 1