(25)

Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ vựng

A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ cái gì cần thiết bắt buộc phải có để đáp ứng một chuẩn mực hoặc mức chất lượng cụ thể nào.

=> Thường sẽ đi kèm với cụm: deficiency in/of something: sự thiếu hụt cái gì

B. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu hụt (do không có đủ, không có nhiều, thường là những thứ cần thiết cho cuộc sống hằng ngày)

=> Thường sẽ đi kèm với cụm: the shortage of sth: sự thiếu hụt cái gì

C. lack /læk/ (n): trạng thái không có hẳn cái gì (là danh từ không đếm được/danh từ số ít, không có trường hợp chia số nhiều)

=> Thường sẽ đi kèm với cụm: the lack of sth: sự thiếu hụt cái gì hay lack sth khi lack là động từ

D. inadequacy /ɪnˈædɪkwəsi/ (n): sự không đủ tốt hoặc có quá ít (số lượng quá nhỏ); sự thiếu tự tin.

=> Thường sẽ đi với cụm: inadequacy of/in something: sự thiết hụt cái gì

Tạm dịch
: “The ________ of communication, different views on certain problems and different attitudes towards life may cause the generation gap or even widen it.” (Việc thiếu giao tiếp, quan điểm khác nhau về một số vấn đề nhất định và thái độ khác nhau đối với cuộc sống có thể gây ra khoảng cách giữa các thế hệ hoặc thậm chí mở rộng nó.)
Số bình luận về đáp án: 7