(3)

Đáp án đúng:
Kiến thức về từ loại
Tạm dịch:
The assumption is that if you know a word, you can define it. (Giả định là nếu bạn biết một từ, bạn có thể định nghĩa nó.)
* Ta có:
- assume /əˈsjuːm/ (v): cho rằng, giả sử, thừa nhận
- assumption /əˈsʌmp.ʃən/ (n): sự cho rằng, sự thừa nhận, sự giả định
- assurance /əˈʃɔː.rəns/ (n): sự đảm bảo, sự quả quyết
=> Ta thấy chỗ trống cần một danh từ đứng sau mạo từ “the”.
=> Do đó, từ cần điền vào chỗ trống là “assumption”.
* Note:
define /dɪˈfaɪn/ (v): định nghĩa; xác định; định rõ, vạch rõ
Số bình luận về đáp án: 0