(7)

Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
A. level /ˈlevl/ (n): mức, mực, trình độ
B. rate /reɪt/ (n): tỉ lệ, tốc độ
C. basement /ˈbeɪsmənt/ (n): nền móng, tầng hầm
D. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng chảy
- Ta có cụm từ: sea level: mực nước biển
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A.
Tạm dịch:
“In the succeeding /ˈkwɑː.t̬ɚ.ner.i/ Quaternary Period (about the past 2.6 million years), there was considerable oscillation /ˌɒs.ɪˈleɪ.ʃən/ of sea (7) ________,…”
(Trong Kỷ Đệ tứ tiếp theo (khoảng 2,6 triệu năm qua), mực nước biển dao động đáng kể,…)
Note: oscillation /ˌɒsɪˈleɪʃn/(n): sự lung lay, sự dao động
Số bình luận về đáp án: 0