(9)

Đáp án đúng:
Kiến thức về từ loại
Tạm dịch:
Some of the working practices at the factory are, frankly, antiquated(Thành thật mà nói, một số phương thức làm việc tại nhà máy đã lỗi thời…)
* Ta có:
- antique /ænˈtiːk/ (adj): cổ, cổ xưa, theo lối cổ
- antiquarian /ˌæn.tɪˈkweə.ri.ən/ (n): người nghiên cứu đồ cổ; người sưu tầm đồ cổ
- antiquity /ænˈtɪk.wə.ti/ (n): cổ vật; đời xưa; cổ nhân; di tích cổ
- antiquated /ˈæn.tɪ.kweɪ.tɪd/ (adj): cổ, cổ xưa, cũ kỹ; lỗi thời, không phù hợp với xã hội hiện đại
=> Ta thấy, chỗ trống cần điền một tính từ đứng sau động từ to be (are), bổ nghĩa cho chủ ngữ “some of … at the factory”.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu, từ cần điền là “antiquated”.
* Note:
- frankly /ˈfræŋ.kli/ (adv): thẳng thắn, trung thực
Số bình luận về đáp án: 0