A small piece of paper that you buy and then stick to an envelope or package to pay for the cost of postage is a/an __________.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. envelope /ˈen.və.ləʊp/ (n): phong bì, (toán học) hình bao, vỏ bọc (khí cầu), màng bao, vỏ bao
B. mail /meɪl/ (n): thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, xe chở thư..
C. phone /fəʊn/ (n): điện thoại, dây nói
D. stamp /stæmp/ (n): con tem, con dấu, nhãn hiệu, dấu hiệu đặc trưng..
Tạm dịch: Một mẩu giấy nhỏ mà bạn mua và sau đó dán vào một phong bì hoặc gói hàng để thanh toán chi phí bưu điện là một con tem.