A. range (n): dãy, loạt
B. extent (n): tầm rộng, chiều dài
C. scope (n): phạm vi, tầm (kiến thức)
D. scale (n): quy mô
=> Ta dùng cụm từ:
A whole range/series/variety/...of sth: rất nhiều thứ, kiểu loại tương tự (có ý nhấn mạnh)Tạm dịch: Hàng loạt những điều bình thường có thể thay đổi khi lên cao hơn.