After finishing his studies, John intends to enrol / enrolling in a vocational course.
Đáp án đúng:
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
*Ta có:
- Collocation: intend to do something: có ý định làm gì đó
Tạm dịch: Sau khi học xong, John dự định đăng ký một khóa học nghề.
=> Đáp án: to enrol
*Note:
vocational /vəʊ'kei∫nl/ (adj): [thuộc] nghề nghiệp