Xét các đáp án:
A. traditionalize (v): truyền thống hóa
B. traditionally (adv): theo cách truyền thống
C. traditionalist (n): người theo chủ nghĩa truyền thống
D. traditional (a): mang tính truyền thống
=> Ta cần điền một tính từ trước cụm danh từ “ Vietnamese architecture” để bổ nghĩa cho danh từ ấy.
Dịch: Sau hơn 900 năm tồn tại, Văn Miếu là một ví dụ điển hình cho kiến trúc truyền thống được giữ gìn tốt ở Việt Nam.