Alex _____ me cash and never _____ back.
A. is always borrowing/ giving
B. are always borrowing/ giving
C. always borrows/ giving
D. always borrow/ giving
Đáp án đúng: A
- Cấu trúc: S + is/am/are + always + Ving => dùng để diễn tả một thói quen gây khó chịu => loại C, D
- Chủ ngữ “Alex” là ngôi ba số ít => dùng với tobe “is”
Tạm dịch:
Alex lúc nào cũng mượn tiền mặt tiền mặt của tôi và không bao giờ trả lại.
Số bình luận về đáp án: 0