All the plans have been put........ for the time being.

Đáp án đúng: A
Giải thích: put aside: đặt sang một bên, để dành
Put down: đặt xuống
Put on: mặc vào, mang vào
Put up: xây dựng nên
Dịch: Tất cả những kế hoạch bị đặt sang một bên vào thời điểm hiện tại
Số bình luận về đáp án: 4