A. Fraught /frɔːt/(a): đầy (nguy hiểm)(+with)
B. Fill /fɪl/ (v): tràn đầy (+with)
C. Full /fʊl/(a): đầy, no (+of)
D. Laden /ˈleɪdn/(a): nặng trĩu
Ta dùng be fraught with, involve với danger.
Tạm dịch: Mặc dù chuyến đi đầy nguy hiểm nhưng thực sự bõ công với nhiều trải nghiệm có được.