As you will see from my CV, I have____ experience in this area.

Đáp án đúng: D
Đáp án: D
Giải thích: Cụm từ: a + considerable/great/large + amount + of + N (không đếm được): một lượng (cái) gì.
Đáp án còn lại:
Mass of + N (số nhiều): một lượng lớn cái gì
Great (adj): lớn, vĩ đại
Load + of + N (nhiều): một đống
Dịch nghĩa: Khi đọc qua bản lí lịch của tôi, bạn có thể thấy trong lĩnh vực này tôi có khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Số bình luận về đáp án: 0