Athletics, also known as track and field athletics, are a collection of sports events that involve running, throwing and jumping.
Đáp án đúng: B
Ta có: Khi chủ ngữ là danh từ chỉ tên các môn thể thao thì động từ theo sau sẽ chia ở dạng động từ số ít.
Trong câu, chủ ngữ “Athletics” là một danh từ chỉ một môn thể thao.
=> Đáp án B (are => is)
Tạm dịch: Điền kinh, hay còn được gọi là các môn điền kinh, là một tập hợp các sự kiện thể thao liên quan đến chạy, ném và nhảy.