A. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): lý do làm gì hay cái gì tồn tại
B. aim /eɪm/ (n): mục tiêu, đích nhắm (cái đã lên kế hoạch, hành động với hy vọng là đạt được)
C. goal /ɡoʊl/ (n): mục tiêu (dùng như "aim", và thường dùng với "achieve goals")
D. objective /əbˈdʒektɪv/ (n): mục tiêu, chủ đích (cái đề ra để đạt được hay làm được)
*Ngoài ra, ta có cụm từ: Meet/achieve objectives (coll): đáp ứng các chủ đích, mục tiêu đã đề ra
Tạm dịch: Đội ngũ bán hàng có thể đáp ứng các mục tiêu tài chính đã đề ra hay không?