carnivore accomplice bewilder delusive
A. carnivore
B. accomplice
C. bewilder
D. delusive

Đáp án A

Giải thích:carnivore /'kɑ:nivɔ:/(bất qui tắc) (n) số nhiều (động vật học) loài ăn thịt
accomplice /ə'kɔmplis/(n) kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã
bewilder /bi'wildə/(v) làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
delusive /di'lu:siv/ (delusory) /di'lu:səri/(adj) đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm,hão huyền
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2