Don't eat those vegetables. They're…………………………..(POISON)

Đáp án đúng:
Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Poison /'pɒizn/(n):thuốc độc
poisoned /'pɔiznd/(a):sưng tấy(do nhiễm trùng)
poisoner /pɔzənə[r]/(n):người đầu độc
poisonous /'pɔizənəs/(a):độc hại
Dịch nghĩa:Đừng ăn những rau củ ở kia.Chúng thì rất độc

=>Đáp án:Poinson->Poisonous
Số bình luận về đáp án: 7