Don't read that book. It's _____.

Đáp án đúng: C
bore (v): làm rầy, làm phiền, quấy rầy
boredom (n): sự chán ngắt, sự buồn tẻ
boring / bored(adj): chán, buồn tẻ
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa:Đừng đọc cuốn sách đó. Nhạt nhẽo lắm
Số bình luận về đáp án: 5