Due to inflation, my savings have gradually ___________ to practically nothing.

Đáp án đúng: C

A. shrink /ʃriŋk/ (v): co lại, nhỏ lại; giảm xuống (về kích cỡ, số lượng)

B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, hạ

C. dwindle /ˈdwɪndəl/ (v): nhỏ dần, suy yếu dần; giảm xuống (về số lượng)

D. diminish /dɪˈmɪnɪʃ/ (v): hạ bớt, giảm bớt
=> Ta có cấu trúc: shrink/dwindle to (an amount/number): giảm xuống một lượng nào đó cụ thể/giảm về số lượng nói chung
=> Tuy nhiên, xét vị trí cần điền ở đây là một Vp2 vì "have Vp2", do đó chỉ C thỏa mãn
*Note: Shrink - shrank - shrunk
Dwindle - dwindled - dwindled

Tạm dịch: Do lạm phát mà tiền tiết kiệm của em đã dần dần chẳng khác gì bốc hơi đi hết. 
Số bình luận về đáp án: 5