Ecological balance is a state of dynamic equilibrium within a community of organisms in which genetic, species and ecosystem diversity remain relatively stable, subject to gradual changes through natural succession.
Đáp án đúng: D
Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cân bằng sinh thái là trạng thái cân bằng động trong quần xã sinh vật, trong đó tính đa dạng về di truyền, loài và hệ sinh thái tương đối ổn định, tùy thuộc vào sự thay đổi dần dần do sự kế thừa tự nhiên.
=> balance /ˈbæləns/ (n): sự cân bằng
*Xét các đáp án:
A. unchangeability /ˌtʃeɪndʒəˈbɪləti/ (n): sự không thay đổi được
B. inactiveness [in'æktivnəs] (n): sự không hoạt động
C. dullness /ˈdʌlnəs/ (n): sự buồn tẻ
D. instability /ˌɪnstəˈbɪləti/ (n): sự không ổn định
Do đó, balance >< instability