Ecotourism means travel to areas of natural or ecological interest to observe wildlife and learn about the environment.
Đáp án đúng: A
Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Du lịch sinh thái có nghĩa là du lịch đến các khu vực theo sự hứng thú về tự nhiên hoặc sinh thái muốn quan sát động vật hoang dã và tìm hiểu về môi trường.
=> observe /əbˈzɜːrv/ (v): quan sát
*Xét các đáp án:
A. look at: xem kỹ, xem xét, nhìn
B. look up: tra từ điển
C. look into: nghiên cứu, điều tra = investigate
D. look down on: kinh thường, coi thường
Do đó, observe ~ look at