Electronic devices are becoming common in educational environment.

Electronic devices are becoming ________ common in educational environment.
A. increase
B. increasing
C. increasingly
D. increased

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A.
Increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên, gia tăng

B.
Increasing /ɪnˈkriːsɪŋ/: gia tăng (Ving)

C
. Increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/ (adv): một cách nhanh chóng

D.
Increased /ɪnˈkriːst/: gia tăng (Vp2/p3)

Căn cứ vào động từ ‘becoming’ và tính từ ‘common’ nên vị trí trống ta cần một trạng từ. Vì theo quy tắc ta có: "become + (adv) + adj: trở nên như thế nào", trong đó trạng từ nếu có sẽ bổ nghĩa cho tính từ. Do đó, ta loại phương án A, B, D.

Tạm dịch:
Các thiết bị điện tử đang trở nên phổ biến một cách nhanh chóng trong môi trường giáo dục.