Engaging more in physical activities, including swimming, running and walking are making me feel happier.

Đáp án đúng: C
Xét các đáp án:
Đáp án A đứng ở đầu câu, làm chủ ngữ trong câu => dùng V-ing đúng.
Đáp án B, cụm “physical activities” đúng ngữ pháp
Đáp án D, tính từ “happy” được coi là một danh từ ngắn, nên ở dạng so sánh hơn dùng “happier” đúng
Đáp án C chia sai động từ vì với chủ ngữ là Ving thì động từ chia ở dạng số ít.
Ta thấy trong câu, không có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, nên chỉ cần chia thì hiện tại đơn.
=> Đáp án C sai (are making -> makes)
Tạm dịch: Tham gia nhiều hơn vào các hoạt động thể chất, bao gồm bơi lội, chạy bộ và đi bộ khiến tôi cảm thấy hạnh phúc hơn.
*Note:
engage/ɪnˈɡeɪdʒ/ (v): tham gia
physical/ˈfɪz.ɪ.kəl/ (a): (thuộc về) thể chất
activity/ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động
=>physical activity: hoạt động thể chất
Swimming /ˈswɪm.ɪŋ/ (n): môn bơi lội
running/ˈrʌn.ɪŋ/ (n): môn chạy bộ
walking/ˈwɔː.kɪŋ/ (n): môn đi bộ
make sb Adj: khiến ai đó như thế nào đó
Số bình luận về đáp án: 0