Exhausted research has been carried out into the effects of the drug.

Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ dễ nhầm lẫn
*Ta có cặp từ dễ nhầm lẫn:
exhausted (adj) – exhaustive (adj)
- exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj) kiệt sức
- exhaustive /ɪg'zɔ:stiv/ (adj) hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện
Tạm dịch: Nghiên cứu toàn diện đã được thực hiện về tác dụng của thuốc.
Sửa: exhausted → exhaustive
Do đó, A là đáp án phù hợp
*Note:
- carry out (phrasal verb) thực hiên, tiến hành
- effect /i'fekt/ (n) hiệu quả, tác dụng
- drug /drʌg/ (n) thuốc, dược phẩm
- research /ri'sз:tʃ/ (n) sự nghiên cứu, bài nghiên cứu
Số bình luận về đáp án: 1