Figure out how much time you will need for each of the things, and then put time limits ___ them when you make a schedule.

Đáp án đúng: A
Dịch: Tìm hiểu xem bạn sẽ cần bao nhiêu thời gian cho mỗi việc, và sau đó đưa ra ___ giới hạn thời gian cho chúng khi bạn lên lịch trình.
Ta có:
A. on (prep): trên
B. at (prep): ở, tại
C. in (prep): trong
D. about (prep): khoảng
Ta có cụm từ: Put time limits on: đặt ra giới hạn thời gian
=> Đáp án là A
Số bình luận về đáp án: 0