Financial considerations are exhibiting access to higher education.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về sửa lỗi sai
*Ta có:

- exhibit/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v): phô bày, trưng bày, triển lãm
- inhibit /ɪnˈhɪb.ɪt/ (v): ngăn chặn, hạn chế, cấm
Tạm dịch: Mối bận tâm về tài chính đang ngăn cản khả năng tiếp cận tới giáo dục đại học.
Do đó, C là đáp án phù hợp: exhibiting =>inhibiting
Số bình luận về đáp án: 1