Foreign students who are ______ a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located
Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. doing – do /duː/ (v): làm, thực hiện
B. taking – take /teɪk/ (v): cầm, nắm, lấy
C. having – have /hæv/ (v): có được, đạt được
D. making – make /meik/ (v): làm, chế tạo
Ta có cụm từ: make a decision about/on sth = make up one’s mind about sth: đưa ra quyết định về cái gì
=>Dựa vào cụm từ, ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Sinh viên nước ngoài khi quyết định học trường nào có thể không biết trường đó chính xác nằm ở đâu.
*Note:
+ foreign /ˈfɒrən/ (a): nước ngoài
+ locate /ləʊˈkeɪt/ (v): nằm ở, đặt ở đâu