Forgetting something usually (A) mean (B) an inability to retrieve the material that is (C) still (D) stored somewhere in the memory.
Đáp án đúng: B
Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít.
Sửa: mean => means
Dịch nghĩa: Việc quên đi cái gì đấy thường xuyên nghĩa là không có khả năng gợi lại những tài liệu mà nó được dự trữ đâu đó trong trí nhớ.