A. Division /dɪˈvɪʒn/(n): bộ phận, đoạn, nhóm
B. Area /ˈeriə/(n): khu vực, vùng miền (địa lí)
C. Zone /zoʊn/(n): khu công nghiệp
D. Sector /ˈsektər/(n): khu vực
public sector /ˈpʌblɪk ˌsektɚ/(n): khu vực công
Tạm dịch: Theo em, nhiều người lựa chọn làm nhà nước ở Việt Nam, hầu hết đều bởi họ muốn có một công việc ổn định.