Having deciding on the topic of the presentation, he started finding relevant information for it.

Đáp án đúng:
Ta chọn đáp án A sai vì “having” ở đây đại diện cho thì hiện tại tiếp diễn, nên động từ phía sau phải ở dạng Vp3. Chữa: Having deciding -> Having decided
Tạm dịch: Sau khi quyết định về chủ đề của bài thuyết trình, anh bắt đầu tìm kiếm thông tin liên quan đến nó.
Số bình luận về đáp án: 0