Having deciding on the topic of the presentation, he started finding relevant information for it.

Đáp án đúng: A


Kiến thức về câu đồng chủ ngữ


Having + Vpp, S+ V (quá khứ đơn): sau khi đã làm gì, .....

=> Đáp án là A (Having deciding => Having decided)

Tạm dịch
: Sau khi quyết định về chủ đề của bài trình bày, anh ta bắt đầu tìm kiếm các thông tin liên quan cho nó.
Số bình luận về đáp án: 2