He apologized about not coming to the meeting.

Đáp án đúng: B
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
Ta có mẫu câu
: S + Apologize (chia đúng thì) + to somebody for something
Apologize + for + V-ing/ N
Sửa lỗi: about -> for
Tạm dịch: Anh ấy xin lỗi vì đã không tới cuộc họp.
Số bình luận về đáp án: 0