He _________ a passing resemblance to the suspect.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có: bear a resemblance/relation/similarity to sth: liên quan tới cái gì, giống với cái gì
=> Đáp án B hợp lí.
Tạm dịch: Anh ấy có ngoại hình hơi giống với kẻ tình nghi.
Note:
suspect /ˈsʌspekt/ (n): kẻ tình nghi
a passing resemblance: a slightly similar appearance: hơi giống một chút về ngoại hình