He __________ a striking resemblance to one of my friends.

Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. bears – bear /beə(r)/ (v): chịu đựng, cam chịu
B. owns – own /əʊn/ (v): sở hữu
C. holds – hold /həʊld/ (v): cầm, nắm, giữ
D. shows – show /ʃəʊ/ (v): thể hiện
+ Ta có cụm từ cố định: bear a (striking) resemblance to sb: trông giống ai, đặc biệt là vẻ ngoài
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy có nét rất giống với một trong những người bạn của tôi.
Số bình luận về đáp án: 15