He broke leg in skiing accident. It's still in plaster.
He broke _____ leg in_____ skiing accident. It's still in _____ plaster.
A. the/ a/ Ø
B. a/ a/ a
C. a/ a/ Ø
D. a/ the/ Ø

Đáp án C

- “leg”, “skiing accident” (n) số ít và không xác định -> dùng mạo từ “a”
- be in plaster: được bó bột
Dịch: Anh ấy gãy một bên chân trong một vụ tai nạn trượt tuyết. Nó vẫn đang được bó bột.