+ Make a claim about sth: khẳng định, tuyên bố cái gì là đúng đắn
+ Make a claim on/for sth: yêu cầu bồi thường tiền từ chính sách, chẳng hạn bảo hiểm, đất đai, tài sản vì có quyền hợp pháp
+ Make a claim for sth: yêu cầu, đòi hỏi bồi thường vì liên quan đến thiệt hại, tai nạn, ốm đau
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại liên quan đến xe của anh ấy.