A. completely /kəmˈpliːtli/ (adv): hoàn toàn
B. absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): tuyệt đối, nhất định, hoàn toàn
C. utterly /ˈʌtəli/ (adv): hoàn toàn
D. suitably /ˈsuːtəbli/ (adv): đúng lúc, đúng trường hợp
=> Ta dùng "suitably" để bổ nghĩa cho tính từ ngay sau nó, theo cụm như sau:
Look suitably abashed: trông bối rối, ngượng ngùng trong một hoàn cảnh, trường hợp cụ thể nào đó (ngay lúc vào thời điểm nói theo ngữ cảnh câu này).
Tạm dịch: Anh ta liếc Juliet với vẻ kết tội và cô ấy có vẻ bối rối, xấu hổ ngay lúc ấy.