He hasn't announced anything, but my take on the situation is that the Prime Minister's going to resign soon. (lines)
He hasn't announced anything, but ___________________________________________________________________, I'd say that the Prime Minister's going to resign soon.

Đáp án đúng:
Kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch:
Thủ tướng chưa thông báo bất cứ điều gì, nhưng theo tôi là ông ấy sẽ sớm từ chức.
Ta có: reading between the lines: hiểu được ẩn ý hay sự thật đằng sau một tài liệu hay hành động nào
=> Do đó, ta viết lại câu như sau: He hasn't announced anything, but reading between the lines I'd say that the Prime Minister's going to resign soon.
Notes:

- announce /ə´nauns/ (v): tuyên bố, thông báo
- resign /rɪzaɪn/ (n): từ chức, xin thôi việc
- someone’s take on sth: ý kiến của ai đó về một tình huống hoặc ý tưởng
Số bình luận về đáp án: 2