He is not very ________ of his son’s passion for loud music.
Đáp án đúng: C
A. tolerated /ˈtɒləreɪtid/ (v-qk của tolerate): tha thứ, chịu đựng
B. tolerable /ˈtɒlərəbəl/ (a): có thể chấp nhận
C. tolerant /ˈtɒlərənt/ (a): chịu đựng, khoan dung
D. tolerantly /ˈtɒlərəntli/ (adv): chịu đựng
Căn cứ vào trạng từ chỉ mức độ “very” nên suy ra chỗ trống ta cần một tính từ.
Ta có:
to be (very) tolerant of somebody/something: chấp nhận ai/cái gì/việc gì
Tạm dịch: Anh ấy không chấp nhận niềm đam mê âm nhạc sôi động của con trai mình.