He is still hopeful playing in Saturday’s game.
He is still hopeful ________________ playing in Saturday’s game.
A. for
B. to
C. from
D. of

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: be hopeful of doing something: hy vọng làm gì
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Anh ấy vẫn còn hy vọng chơi trong trận đấu ngày thứ Bảy.
*Note:
+ hopeful /ˈhəʊpfl/ (a): đầy hy vọng
+ play (v): chơi, nô đùa
+ game /ɡeɪm/ (n): trò chơi
=>play game: chơi trò chơi